Cách tính chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn
Chúng ta có thể chuyển đổi đơn vị áp
suất chuẩn theo cách tính dưới đây làm chuẩn cho tất cả các đơn vị áp
suất quốc tế chuẩn .
Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị
đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar =
0.1 Mpa ( megapascal )
1 bar
= 1.02 kgf/cm2
1 bar
= 100 kPa ( kilopascal )
1 bar
= 1000 hPa ( hetopascal )
1 bar
= 1000 mbar ( milibar )
1 bar
= 10197.16 kgf/m2
1 bar
= 100000 Pa ( pascal )
Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp
suất 1 bar chuẩn
1 bar
= 0.99 atm ( physical atmosphere
)
1 bar
= 1.02 technical atmosphere
Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo
đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar
= 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên
inch vuông )
1 bar
= 14.5 Psi ( pound lực trên inch
vuông )
1 bar
= 2088.5 ( pound per square foot
)
Tính theo ” cột nước ” qui đổi
theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar
= 10.19 mét nước ( mH2O )
1 bar
= 401.5 inc nước ( inH2O )
1 bar
= 1019.7 cm nước ( cmH2O )
Tính theo ” thuỷ ngân ” qui đổi
theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar
= 29.5 inHg ( inch of mercury )
1 bar
= 75 cmHg ( centimetres of
mercury )
1 bar
= 750 mmHg ( milimetres of mercury )
1 bar
= 750 Torr